Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
data retrieval
|
Kỹ thuật
truy tìm dữ liệu
Tin học
khôi phục dữ liệu, truy tìm dữ liệu. Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tác vụ nhằm truy tìm và lấy thông tin ra khỏi cơ sở dữ liệu phù hợp với tiêu chuẩn được xác định trong một câu hỏi. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu sẽ rất có tác dụng khi bạn muốn truy cập vào chỉ một số ít bản ghi: tất cả các khách hàng riêng ở Florida, hoặc những khách hàng ở đó nhưng chỉ những người nào vừa mới gặp trong thời gian 90 ngày gần đây, chẳng hạn. Bằng cách đặt những câu hỏi, bạn sẽ có thể ra lệnh cho chương trình tiến hành sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ví dụ theo tên khách hàng, hoặc tiến hành chọn ra chỉ những bản ghi nào đó, như danh sách khách hàng ở Alanta chẳng hạn. Trong một số chương trình, câu hỏi này còn có thể xác định các trường hợp nào sẽ được hiển thị sau khi đã chọn được các bản ghi phù hợp. Chương trình mà kết quả của tác vụ truy tìm dữ liệu được hiển thị dưới dạng các bảng dữ liệu, thì gọi là chương trình quản lý cơ sở dữ liệu hướng bảng. Chương trình quản lý dữ liệu hướng bản ghi thường không tiện dụng bằng, vì nó hiển thị mọi thông tin trên mọi bảng ghi dữ liệu mà nó truy tìm được.